Magnesium stearate
Khánh Hải2016-10-27T07:29:53+00:00Những thành phần bổ sung khác Magnesium stearate kết hợp giữa axit stearic và khoáng chất magnesium cần thiết. Nó được sử dụng làm chất chống dính, giúp giữ kết cầu thống nhất trong quá
Những thành phần bổ sung khác Magnesium stearate kết hợp giữa axit stearic và khoáng chất magnesium cần thiết. Nó được sử dụng làm chất chống dính, giúp giữ kết cầu thống nhất trong quá
Các tên gọi khác: Acidophilus, Acidophilus Bifidus, Acidophilus Lactobacillus, L. Acidophilus, L. Amylovorus, L. Brevis, L. Bulgaricus, L. Casei Immunitas, L. Casei, L. Crispatus, L. Delbrueckii, L. Fermentum, L. Gallinarum, L. Helveticus, L. Johnsonii, L.
Những tên gọi khác: Tinh dầu hạt lý chua đen, Cassis, lý đen châu Âu, Grosella Negra, Nabar, giấy, Lá cây lý chua đen, lý gai đen, Ribes nigrum (tên khoa học). ---------------------- ♦ Tổng
♦ Liều cao hơn làm giảm rủi ro về những lo ngại sức khỏe cộng đồng Vitamin D3 là một trong những chất dinh dưỡng hữu ích nhất chúng ta có trong tay để cải
Các tên gọi khác của Vitamin A 3-Dehydroretinol, 3-Déhydrorétinol, Acétate de Rétinol, Antixerophthalmic Vitamin, Axerophtholum, Dehydroretinol, Déhydrorétinol, Fat-Soluble Vitamin, Oleovitamin A, Palmitate de Rétinol, Retinoids, Rétinoïdes, Retinol, Rétinol, Retinol Acetate, Retinol Palmitate, Retinyl Acetate, Rétinyl
Những tên gọi khác: Acetate d'Alpha Tocopherol, Acetate d'Alpha Tocopheryl, Acetate de D-Alpha-Tocopheryl, Acetate de DL-alpha-tocopheryl, acetate de tocopherol, acetate de Tocopheryl, Acetate de Vitamine E, All Rac-Alpha-Tocopherol, All- Rac-alpha-tocopherol, Alpha-tocopherol, Alpha tocopherol Acetate, Alpha
Các tên gọi khác của Canxi? Acetate de Canxi, Aspartate de Canxi, Bột xương, Calcio, Calcium Acetate, Calcium Aspartate, canxi cacbonat, canxi chelate, Calcium Chloride, Calcium Citrate, Calcium Citrate Malate, Calcium D-gluconat, canxi Disuccinate, Calcium
♦ Tổng quan Kẽm là một kim loại, được gọi là một "yếu tố vi lượng thiết yếu" vì số lượng rất nhỏ của kẽm cần thiết cho sức khỏe con người. Kẽm được sử
Tảo xoắn là một loài vi tảo đã được tiêu thụ trong nhiều thế kỷ do giá trị dinh dưỡng cao và có lợi ích sức khỏe. Hôm nay, chương trình lối sống nhân cách
Cây kế sữa (Silymarin) là một loại dược thảo có hoa thuộc họ cúc. Nó có nguồn gốc từ Địa Trung Hải. Một số người còn gọi nó là Mary thistle và cây kế thiêng
♦ Quan trọng Bệnh còi xương, thiếu hụt Vitamin D, Có thể không phải là tên mà bạn muốn tìm. Vui lòng kiểm tra từ đồng nghĩa được liệt kê để tìm ra tên thay
Những tên gọi khác: Arbre de Judas, Baccae, Baises de Sureau, Black-Berried Alder, Black Elder, Black Elderberry, Boor Tree, Bountry, Elder, Common Elder. Elder Berry, Elderberries, Quả Cơm cháy, Ellanwood, Ellhorn, European Alder, Trái châu
Những tên gọi khác: Axit 4-aminobenzoic, ABA, acide 4 aminobenzoïque, axit Aminobenzoïque, axit p-aminobenzoïque, axit Para-Amino-Benzoïque, axit Paraaminobenzoïque, axit Para-Aminobenzoïque, Acido Para Aminobenzoico, axit aminobenzoic, aminobenzoat kali, vi khuẩn Vitamin H1, Ethyl dihydroxypropyl aminobenzoat, Glyceryl
Theo kết quả của một nghiên cứu gần đây do Trung tâm Nghiên cứu Nguồn dinh dưỡng cho Con người từ Nông nghiệp (USDA) tiến hành, ăn khoảng 45 (280g) trái bing cherry ngọt giúp
Những tên gọi khác: Banane de Prairie, Caricae Papayae Folium, Carica papaya, Carica peltata, Carica posoposa, Chirbhita, Erandachirbhita, Erand Karkati, Green Papaya, Mamaerie, Melonenbaumblaetter, Melon Tree, Papaw, Trái Đu Đủ, Papayas, Papaye, Papaye Verte, Papayer,
Những tên gọi khác: Albaluk, Alubalu, Cerezo Acido, Cerise à Tarte, Cerise acide Rouge, Cerise Aigre, Cerise Rouge, Cerisier acide, Cerisier Aigre, Anh đào Dwarf, Gilas, Griotte de Champagne, Griottier acide, guinda Acida, Guindo, Anh
Một số tên gọi khác: Quả Nham Lê, lá Nham Lê, Việt Quất, Trackleberry, cây nham lê (Vaccinium myrtillus, Whortleberry, Bilberry, Cranberry), Wineberry. -------------------- ♦ Tổng quan Cây nham lê là loại thực vật. Quả